Gone là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

  • 540,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 54
  • Tình trạng: Còn hàng

Bản dịch của từ Gone trong tiếng Việt

Gone (Verb)

Ví dụ

She has gone to the party.

Cô ấy đã đi dự tiệc.

He had gone to the cinema.

Anh ấy đã đi xem phim.

They have gone home already.

Họ đã về nhà rồi.

Ví dụ

She's gone to the store to get some groceries.

Cô ấy đến cửa hàng để mua một số đồ tạp hóa.

He's gone to visit his friend in the hospital.

Anh ấy đến thăm bạn mình trong bệnh viện.

They're gone for the weekend, so we have the house to ourselves.

Họ đi nghỉ cuối tuần nên chúng tôi có nhà cho riêng mình.

Dạng động từ của Gone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Go

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Went

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Goes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Going

Gone (Adjective)

Ví dụ

After a few drinks, he seemed gone and couldn't walk straight.

Sau vài ly rượu, anh ta dường như mất tập trung và không thể đi thẳng.

The elderly lady appeared gone and confused in the crowded market.

Bà cụ già dường như mất tập trung và bối rối trong chợ đông đúc.

The teenager's absent-minded behavior made him seem gone to his parents.

Hành vi lơ đễnh của thiếu niên khiến anh ta dường như mất tập trung với bố mẹ.

Ví dụ

Her patience was gone after waiting for hours.

Sự kiên nhẫn của cô ấy đã hết sau khi chờ đợi mấy giờ.

The food supplies were gone due to high demand.

Các nguồn cung cấp thức ăn đã hết do nhu cầu cao.

Their energy was gone after a long day of work.

Năng lượng của họ đã hết sau một ngày làm việc dài.

03

(từ lóng) hoàn toàn từ bỏ; say mê; được sử dụng với on.

(slang) entirely given up to; infatuated with; used with on.

Ví dụ

She's gone on vacation for two weeks.

Cô ấy đã đi nghỉ hai tuần.

He's gone on a date with Sarah.

Anh ấy đang hẹn hò với Sarah.

They're gone on a shopping spree.

Họ đang đi mua sắm.

Dạng tính từ của Gone (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gone

Đã mất

-

-

Gone (Preposition)

Ví dụ

He arrived after the party had gone.

Anh ấy đến sau khi bữa tiệc đã kết thúc.

She left later than expected, long after the event ended.

Cô ấy rời đi muộn hơn dự kiến, rất lâu sau khi sự kiện kết thúc.

They met up past midnight, well after everyone else had left.

Họ gặp nhau quá nửa đêm, sau khi mọi người khác đã rời đi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Từ trái nghĩa (Antonym)

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

[...] The only issue is that I often get carried away, when the music is good and the thoughts are flowing freely, sometimes I don't realize the time until it is very late at night, in fact, there have even occasions where I lost track of time and only realized how far past my bedtime that I had when the sun started shining through my window [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Gone

The opportunity for affordable housing is going, going, gone.

Cơ hội sở hữu nhà ở giá phải chăng đang biến mất.

The tradition of wearing corsets is dead and gone.

Truyền thống mặc áo gòn đã chết và đi.

After the scandal, his reputation was gone with the wind.

Sau vụ scandal, danh tiếng của anh ấy biến mất như cơn gió.