Bản dịch của từ Ripple effect trong tiếng Việt
01 Một tình huống hoặc quá trình trong đó một sự kiện gây ra một loạt các sự kiện khác. A situation or process in which one event triggers a series of others. Ví dụ The new policy had a ripple effect on community engagement and participation. Chính sách mới đã tạo ra hiệu ứng lan tỏa về sự tham gia của cộng đồng. The ripple effect did not reach the local businesses as expected. Hiệu ứng lan tỏa không đến được các doanh nghiệp địa phương như mong đợi. Can you explain the ripple effect of social media on youth culture? Bạn có thể giải thích hiệu ứng lan tỏa của mạng xã hội lên văn hóa thanh niên không? The increase in minimum wage had a positive ripple effect on the economy. Việc tăng lương tối thiểu có tác động lan rộng tích cực đối với nền kinh tế. Ignoring climate change can lead to a negative ripple effect on society. Bỏ qua biến đổi khí hậu có thể dẫn đến tác động lan rộng tiêu cực đối với xã hội. Không có từ phù hợp 1.0/8Rất thấpVideo ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Ripple effect