Đo độ dài khối lượng lớp 4, 5Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng bao gồm chi tiết các ví dụ cho các em học sinh lớp 4, 5 tham khảo nắm được cách chuyển đổi số đo đơn vị độ dài và chuyển đổi đo khối lượng. Mời các em họ...
\(\frac{1}{1000}\) km = 2kmVậy 2000m = 2kmd)1hm = 10dam = 100m = 1000dm1dm = hm7dm = 7 x...
\(\frac{1}{1000}\)hm =...
\(\frac{7}{1000}\)hmVậy 7dm =...
\(\frac{7}{1000}\) hme) 7m = 700cm nên 7m 15cm = 700cm + 15cm = 715cm. Vậy 7m15cm = 715cmf) Ta có: 1234m = 1000m + 234m = 1km + 234m = 1km 234m. Vậy 1234m = 1km 234m2...
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) 2 tạ = …yếnb) 9 tạ = …kgc) 5000g = . . ...