s

Cách thu gọn đa thức

Đa thức là nội dung được học trong chương trình Toán 8, có rất nhiều dạng toán xoay quanh chủ đề này như cộng trừ đa thức, tìm bậc của đa thức, thu gọn đa thức. . ...

\(Q=5x^2y-3xy+\frac{1}{2}x^2y-xy+5xy-\frac{1}{3}x+\frac{1}{2}+\frac{2}{3}x-\frac{1}{4}\)Lời giải chi tiết:...

\(Q=5x^2y-3xy+\frac{1}{2}x^2y-xy+5xy-\frac{1}{3}x+\frac{1}{2}+\frac{2}{3}x-\frac{1}{4}\)...

\(Q= \left ( 5x^2y +\frac{1}{2}x^2y \right ) + \left ( -3xy-xy+5xy \right )\)...

\(+\left (-\frac{1}{3}x +\frac{2}{3}x\right ) + \left ( \frac{1}{2}-\frac{1}{4} \right )\)...

\(Q= \left ( 5 +\frac{1}{2} \right )x^2y + \left ( -3-1+5 \right ) xy\)...

\(+\left (-\frac{1}{3} +\frac{2}{3}\right ) x + \left ( \frac{1}{2}-\frac{1}{4} \right )\)...

\(Q= \frac{11}{2} x^2y + xy + \frac{1}{3} x + \frac{1}{4}\)3. Bài tập vận dụng cách thu gọn đa thức và tìm bậc đa thức Bài 1: Thu gọn đa thức sau:Q = x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2 + x2 + y2 – z2 Lời giải chi tiết:Q = x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2 + x2 + y2 – z2Q...

\(P=\frac{1}{3}x^2y+xy^2-xy+\frac{1}{2}xy^2-5xy-\frac{1}{3}x^2y\)Lời giải chi tiết:Ta có:...

\(P=\frac{1}{3}x^2y+xy^2-xy+\frac{1}{2}xy^2-5xy-\frac{1}{3}x^2y\)...

\(P=\left (\frac{1}{3}x^2y -\frac{1}{3}x^2y \right ) + \left (xy^2 +\frac{1}{2}xy^2 \right ) + \left ( -xy-5xy \right )\)...

\(P= \frac{3}{2}xy^2 -6xy\)Tại x = 0,5 và y = 1, giá trị của biểu thức P là:...

\(P= \frac{3}{2}. 0,5. 1^2 -6...

\(P=-\frac{9}{4}\) tại x = 0,5 và y = 1. Bài 3: Thu gọn các đa thức sau:a) A = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3  b) B = x6 + y5 + x4y4 + 1 – x4y4 c) C = 2x2yz + 4xy2z – 5x2yz + xy2z – xyzBài 4: Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau:a)...

\(M=\frac{1}{3}x^2y+xy^2-xy+\frac{1}{2}xy^2-5xy-\frac{1}{3}x^2y\) tại...

\(x=\frac{1}{2};\ y=1\)b) N = 2x2y4 + 4xyz – 2x2 – 5 + 3x2y4 – 4xyz + 3 – y9 tại x = 1; y = – 1. c) P = 4,4x2y – 40,6xy2 + 3,6 xy2 – 1,4x2y – 26 tại x = 0; y = 2. ___________________________Trên đây, VnDoc đã gửi tới các bạn tài liệu Cách thu gọn đa thức...

Đọc thêm