s

Màu tím tiếng Anh là gì? 10 thành ngữ tiếng Anh chứa purple

Màu tím tiếng Anh là purple. Ngoài purple ra còn có những từ nào chỉ màu tím trong tiếng Anh? Cách miêu tả các sắc độ màu tím tiếng Anh là gì, cùng theo dõi bài viết sau!Màu tím tiếng Anh là gì? Bảng danh sách các màu tímNếu như trong tiếng V...

Bảng màu của màu tím trong tiếng AnhDưới đây là bảng danh sách các màu tím trong tiếng Anh:MàuPhiên âmNghĩa tiếng ViệtPurple/ˈpɜːrpəl/Màu tímMauve/məʊv/Tím hoa càViolet/ˈvaɪələt/Tím hoa violetBoysenberry/ˈbɔɪzənˌbɛri/Màu quả mâm xôi đenLavend...

Màu tím cơ bảnViolet: /ˈvaɪələt/ (vai-ələt) – Màu tím hoa vi-ô-létMàu tím hoa vi-ô-lét là sắc tím xanh đậm hơn một chút so với màu tím thông thường. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: Sh...

Màu tím xanh của hoa violetLavender:  /ˈlævəndər/ (læv-ən-dər) – Màu tím hoa oải hươngMàu tím lavender là sắc tím nhạt, mang lại cảm giác nhẹ nhàng, thanh lịch và lãng mạn. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hi�...

Màu lavenderLilac: /ˈlaɪlək/ (laɪ-lək) – Màu tím hoa tử đinh hươngLilac là màu tím nhạt pha chút hồng. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: Her room is decorated in soft lilac hues...

Màu tím hồng hoa tử đinh hươngPlum:  /plʌm/ (plʌm) – Màu mận tímMàu quả mận chín hay màu tím đậm pha đỏ trong tiếng Anh được gọi là plum. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: Her lips wer...

Những quả mận chín màu tím đậm pha đỏEggplant:  /ˈɛɡplænt/ (ɛɡ-plænt) – Màu cà tímEggplant là màu tím đậm pha đen, thường liên tưởng đến quả cà tím, mang lại cảm giác mạnh mẽ, bí ẩn. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắ...

Màu tím của quả cà tímAmethyst: /ˈæməθɪst/ (ˈæ-mə-θɪst) –  Màu tím thạch anhMàu đá thạch anh tím nhạt. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: Her amethyst necklace was a family heirloom...

Tím thạch anh mang lại cảm giác sang trọng, quý pháiPeriwinkle: /ˈpɛrɪwɪŋkəl/ (pɛr-i-wɪŋ-kəl) – Màu tím ngọc lamPeriwinkle là màu tím nhạt pha xanh của hoa periwinkle (hoa dừa cạn), mang lại cảm giác tươi mát, trong trẻo. Cách dùng: Sử dụng làm...

Hoa dừa cạn có màu tím nhạt pha xanhOrchid:  /ˈɔːkɪd/ (ɔː-kɪd) – Màu tím hoa phong lanMàu tím đậm pha hồng, mang lại cảm giác nữ tính, quyến rũ. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: The col...

Màu phong lan tím đậm pha hồngMulberry: /ˈmʌlbəri/ (mʌl-bəri) – Màu dâu tằmSắc tím đậm, thường có chút ánh đỏ được gọi là Mulberry (màu dâu tằm). Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: I...

Màu tím của những quả dâu tằm chín mọngJam: /dʒæm/ (dʒæm) – Màu mứtMàu tím đậm, hơi ngả sang đỏ, gợi liên tưởng đến màu sắc của mứt trái cây. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví d�...

Màu tím mứt trái câyWine: /waɪn/ (wai-n) – Màu rượu vangWine là màu tím đậm, hơi ngả sang đỏ. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: The sunset sky was painted in a mysterious wine color...

Màu tím hơi ngả sang đỏ như màu rượu vangRaisin: /ˈreɪzən/ (rei-zən) – Màu nho khôRaisin chỉ màu tím đậm, hơi ngả sang nâu của những quả nho khô. Cách dùng: Sử dụng làm tính từ chỉ màu sắc của một sự vật, hiện tượng. Ví dụ: His ha...

Màu tím hơi ngả sang đỏ như màu rượu vangBài viết trên cung cấp các từ vựng xoay quanh màu tím. Bạn hãy tham khảo để sử dụng thật chính xác nhé!...

Đọc thêm