s

See through là gì.

Cụm động từ See through có 2 nghĩa:...

Nghĩa từ See throughÝ nghĩa của See through là: Tiếp tục cái gì đó đến cùng...

Ví dụ cụm động từ See throughVí dụ minh họa cụm động từ See through: - They had a lot of difficulties in implementing the project, but the team SAW it THROUGH successfully. Họ đã gặp nhiều khó khăn trong việc thực hiện dự án nhưng cả đội vẫn tiếp t...

Nghĩa từ See throughÝ nghĩa của See through là: Nhận ra ai đó đang nói dối hoặc lừa dối...

Ví dụ cụm động từ See throughVí dụ minh họa cụm động từ See through: - The police quickly SAW THROUGH her disguise and arrested her. Cảnh sát đã nhanh chóng nhận ra sự ngụy trang của cô ấy và bắt cô ấy. ...

Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ See through trên, động từ See còn có một số cụm động từ sau:Cụm động từ See aboutCụm động từ See intoCụm động từ See offCụm động từ See outCụm động từ See throughCụm động từ See ...

Đọc thêm